Đọc nhanh: 腮托 (tai thác). Ý nghĩa là: tựa cằm (ví dụ: cho một cây đàn vĩ cầm).
腮托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tựa cằm (ví dụ: cho một cây đàn vĩ cầm)
chin rest (e.g. for a violin)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腮托
- 他 双手 托 腮
- Hai tay anh ấy chống má.
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 小心 地端 着 托盘
- Anh ấy cẩn thận cầm khay.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他 把 未来 寄托 在 教育 上
- Anh ấy gửi gắm tương lai vào giáo dục.
- 他 托运 了 自己 的 宠物
- Anh ấy đã ký gửi thú cưng của mình.
- 他 总 托词 说 自己 忙
- Anh ấy luôn tìm cớ nói mình bận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
腮›