脱气 tuō qì
volume volume

Từ hán việt: 【thoát khí】

Đọc nhanh: 脱气 (thoát khí). Ý nghĩa là: Tách khí.

Ý Nghĩa của "脱气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脱气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tách khí

由于炼钢过程中钢液表面始终被一层炉渣覆盖,所以任何气体直接自动排出的可能性很小,只能通过产生气泡后上浮逸出。然而钢液中氢和氮的析出压力很小,无法独立形成气泡核心,必须依赖钢液中现成的气泡或其他能生成气泡反应的帮助,如熔池中的碳氧反应或向钢包中吹入氩气等,才能从钢液中脱除。由于初生的CO气泡或氩气泡,对于氢和氮都相当于一个真空室即气泡中的氢气分压和氮气分压均为零,这样钢液中的氢和氮就会向这些气泡内扩散。由于气泡在快速上浮过程中体积不断增大,使气泡内氢、氮的实际分压不断降低,因此在整个脱碳过程或氩气泡上浮过程中,钢中氢和氮会不断地扩散进入这些气泡,并最终被带出钢液。由此可见,钢液的沸腾是十分有效的脱气手段。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱气

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • volume volume

    - 气儿 qìér pǎo le 五里 wǔlǐ

    - chạy một mạch được năm dặm.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 注意 zhùyì 吸气 xīqì 呼气 hūqì de 节奏 jiézòu

    - Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó de 气象 qìxiàng

    - quang cảnh khí thế hừng hực.

  • volume volume

    - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao