Đọc nhanh: 脱咖啡因 (thoát già phê nhân). Ý nghĩa là: decaf, khử caffein, xem thêm 無咖啡因 | 无咖啡因. Ví dụ : - 我买了巴布卡蛋糕和脱咖啡因咖啡 Tôi mang babka đến và làm món decaf.
脱咖啡因 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. decaf
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
✪ 2. khử caffein
decaffeinated
✪ 3. xem thêm 無咖啡因 | 无咖啡因
see also 無咖啡因|无咖啡因 [wú kā fēi yīn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱咖啡因
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 他们 在 咖啡馆 见面 了
- Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.
- 咖啡因 会 提高 血压 的
- Caffeine làm tăng huyết áp.
- 他 坐在 那里 慢慢 地品 咖啡
- Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咖›
啡›
因›
脱›