Đọc nhanh: 喜诗善文 (hỉ thi thiện văn). Ý nghĩa là: yêu thơ ca viết văn giỏi.
喜诗善文 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu thơ ca viết văn giỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜诗善文
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 他 工诗善 画
- Anh ấy giỏi làm thơ khéo vẽ tranh.
- 他 喜欢 吟哦 诗词
- Anh ấy thích ngâm thơ.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 他 喜欢 主流 文学作品
- Anh ấy thích các tác phẩm văn học chính thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
喜›
文›
诗›