Đọc nhanh: 胸衣 (hung y). Ý nghĩa là: yếm; yếm đào.
胸衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếm; yếm đào
女子所穿的束于胸际的内衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸衣
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 买 了 件 可心 的 衣服
- mua được cái áo như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胸›
衣›