Đọc nhanh: 胭脂 (yên chi). Ý nghĩa là: son (hoá trang); môi son, chay; cây chay. Ví dụ : - 胭脂红一种强烈到鲜明的红色 Màu đỏ son rực rỡ, một loại màu đỏ mạnh mẽ và sắc nét.
胭脂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. son (hoá trang); môi son
一种红色的化妆品,涂在两颊或嘴唇上,也用做国画的颜料
- 胭脂红 一种 强烈 到 鲜明 的 红色
- Màu đỏ son rực rỡ, một loại màu đỏ mạnh mẽ và sắc nét.
✪ 2. chay; cây chay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胭脂
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 香脂 油
- mỡ đã thắng
- 羊脂 很白
- Mỡ dê rất trắng.
- 素颜 就是 不施 脂粉 的 女子 面颜
- Mặt mộc là khuôn mặt của người phụ nữ không trang điểm.
- 看 你 的 衣服 油脂麻花 的 , 也 该 洗洗 了
- nhìn quần áo của anh dính đầy dầu mỡ kìa, nên rửa đi.
- 肤如凝脂
- da trắng nõn trắng nà.
- 胭脂红 一种 强烈 到 鲜明 的 红色
- Màu đỏ son rực rỡ, một loại màu đỏ mạnh mẽ và sắc nét.
- 这种 胭脂 颜色 很 美
- Màu sắc của loại son phấn này rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胭›
脂›