Đọc nhanh: 胚布马长 (phôi bố mã trưởng). Ý nghĩa là: độ dài vải đã hoàn thành.
胚布马长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ dài vải đã hoàn thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胚布马长
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 福布斯 警长 已 公开 声明
- Cảnh sát trưởng Forbes đã chính thức tuyên bố
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 我 在 一个 马戏团 里 长大
- Tôi lớn lên trong một gánh xiếc lưu động.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
胚›
长›
马›