Đọc nhanh: 胎记 (thai ký). Ý nghĩa là: bớt. Ví dụ : - 他的背上有块紫色胎记。 trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
胎记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bớt
人体上生来就有的深颜色的斑痕
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胎记
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
- 他 臀 上 有 个 胎记
- Anh ấy có một vết bớt ở mông.
- 她 的 胎记 在 额头 上
- Vết bớt của cô ấy ở trên trán.
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胎›
记›