Đọc nhanh: 育才 (dục tài). Ý nghĩa là: bồi dưỡng nhân tài.
育才 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi dưỡng nhân tài
培养人才
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 育才
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 树要 勤修 才能 长得直 , 孩子 不 教育 怎么 能 成材 呢
- cây phải năng uốn thì mới mọc thẳng, trẻ con không dạy dỗ thì làm sao có thể nên người?
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
育›