huāng
volume volume

Từ hán việt: 【hoang】

Đọc nhanh: (hoang). Ý nghĩa là: bệnh tình nguy kịch; hết phương cứu chữa. Ví dụ : - 病入膏肓已无转机。 hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh tình nguy kịch; hết phương cứu chữa

见〖病入膏肓〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病入膏肓 bìngrùgāohuāng 转机 zhuǎnjī

    - hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 病入膏肓 bìngrùgāohuāng 转机 zhuǎnjī

    - hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Huāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVB (卜女月)
    • Bảng mã:U+8093
    • Tần suất sử dụng:Thấp