Đọc nhanh: 肆 (tứ.thích.dị). Ý nghĩa là: tuỳ tiện; bừa bãi; phóng túng, cửa hàng; cửa tiệm; tiệm, số 4. Ví dụ : - 他讲话总是很肆纵。 Anh ấy nói chuyện luôn rất phóng túng.. - 别肆意挥霍你的钱。 Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.. - 新开的肆生意很好。 Cửa hàng mới mở làm ăn rất tốt.
肆 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ tiện; bừa bãi; phóng túng
毫无顾忌,任意胡来
- 他 讲话 总是 很肆 纵
- Anh ấy nói chuyện luôn rất phóng túng.
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
肆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng; cửa tiệm; tiệm
商店;店铺
- 新开 的 肆 生意 很 好
- Cửa hàng mới mở làm ăn rất tốt.
- 我 去 书肆 买 了 一 本书
- Tôi đã đến cửa tiệm sách mua một cuốn sách.
肆 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số 4
数字“四”的大写
- 会议 在 四点 钟 结束
- Cuộc họp kết thúc lúc 4 giờ.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 骄横 恣肆
- ngao ngược phóng túng
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 我 去 书肆 买 了 一 本书
- Tôi đã đến cửa tiệm sách mua một cuốn sách.
- 大肆 活动
- hoạt động trắng trợn.
- 孩子 们 放肆 地 打闹
- Những đứa trẻ đùa nghịch một cách vô lễ.
- 她 的 行为 很 放肆
- Hành động của cô ấy rất ngang ngược.
- 她 的 言辞 显得 有些 放肆
- Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肆›