kūn
volume volume

Từ hán việt: 【khôn】

Đọc nhanh: (khôn). Ý nghĩa là: quẻ khôn (kinh Dịch), gái; nữ; nữ giới; phái nữ. Ví dụ : - 大家都知道坤代表地。 Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.. - 八卦里坤就是地。 Trong bát quái Khôn chính là đất.. - 婚礼在坤宅举行。 Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quẻ khôn (kinh Dịch)

八卦之一,代表地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào kūn 代表 dàibiǎo

    - Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.

  • volume volume

    - 八卦 bāguà kūn 就是 jiùshì

    - Trong bát quái Khôn chính là đất.

✪ 2. gái; nữ; nữ giới; phái nữ

指女性的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ zài 坤宅 kūnzhái 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.

  • volume volume

    - 坤宅 kūnzhái de 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trang trí bên nhà gái rất đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 八卦 bāguà kūn 就是 jiùshì

    - Trong bát quái Khôn chính là đất.

  • volume volume

    - 扭转乾坤 niǔzhuǎnqiánkūn ( 根本 gēnběn 改变 gǎibiàn 已成 yǐchéng de 局面 júmiàn )

    - xoay chuyển trời đất.

  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ zài 坤宅 kūnzhái 举行 jǔxíng

    - Lễ cưới được tổ chức tại nhà gái.

  • volume volume

    - 坤宅 kūnzhái de 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Trang trí bên nhà gái rất đẹp.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào kūn 代表 dàibiǎo

    - Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Khôn
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GLWL (土中田中)
    • Bảng mã:U+5764
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa