Đọc nhanh: 职色 (chức sắc). Ý nghĩa là: Phẩm trật quan lại — Người làm việc quan, có phẩm trật triều đình ban cho..
职色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phẩm trật quan lại — Người làm việc quan, có phẩm trật triều đình ban cho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职色
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
色›