Đọc nhanh: 耦合电路 (ngẫu hợp điện lộ). Ý nghĩa là: mạch ghép.
耦合电路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạch ghép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耦合电路
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 唯一 的 出路 就是 合作
- Con đường duy nhất là hợp tác.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
电›
耦›
路›