Đọc nhanh: 翡翠 (phỉ thúy). Ý nghĩa là: chim trả; chim sả, ngọc bích; ngọc phỉ thúy; ngọc thạch cứng. Ví dụ : - 翡翠的羽毛色彩鲜艳。 Lông của chim trả rất rực rỡ.. - 翡翠的叫声很特别。 Tiếng kêu của chim trả rất đặc biệt.. - 翡翠喜欢住在水边。 Chim trả thích sống gần mặt nước.
翡翠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chim trả; chim sả
一种鸟,一般雄鸟红色叫“翡”,雌鸟绿色叫“翠”。生活在水边,吃鱼虾。羽毛有红、绿、蓝等颜色,可以做装饰品。也叫翠鸟
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 翡翠 的 叫声 很 特别
- Tiếng kêu của chim trả rất đặc biệt.
- 翡翠 喜欢 住 在 水边
- Chim trả thích sống gần mặt nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngọc bích; ngọc phỉ thúy; ngọc thạch cứng
一种宝石,一般是绿色或白色中含绿色(也有红色等),很硬,可以做装饰品
- 他 买 了 一块 翡翠
- Anh ấy đã mua một miếng ngọc bích.
- 翡翠 戒指 非常 珍贵
- Chiếc nhẫn ngọc bích rất quý.
- 这块 翡翠 很漂亮
- Miếng ngọc phỉ thúy này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翡翠
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 这 是 用 翡翠 雕琢 成 的 西瓜
- trái dưa này chạm trổ bằng phỉ thuý.
- 翡翠 琢成 的 小壶
- cái lọ đẽo từ đá ngọc xanh.
- 翡翠 的 叫声 很 特别
- Tiếng kêu của chim trả rất đặc biệt.
- 他 买 了 一块 翡翠
- Anh ấy đã mua một miếng ngọc bích.
- 这块 翡翠 很漂亮
- Miếng ngọc phỉ thúy này rất đẹp.
- 点翠 ( 用 翡翠 鸟 的 羽毛 来 做 装饰 的 手工 工艺 )
- điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).
- 这个 盒子 里 装满 了 翡翠
- Chiếc hộp này chứa đầy ngọc bích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翠›
翡›