Đọc nhanh: 美工 (mĩ công). Ý nghĩa là: trang trí (sân khấu, điện ảnh), nghệ nhân trang trí.
美工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trang trí (sân khấu, điện ảnh)
电影等的美术工作,包括布景的设计,道具、服装的设计和选择等
✪ 2. nghệ nhân trang trí
担任电影等的美术工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美工
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 她 追求 完美 的 工作 表现
- Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.
- 我 喜欢 工艺美术品
- Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
美›