Đọc nhanh: 洗碗 (tẩy oản). Ý nghĩa là: rửa bát; rửa chén. Ví dụ : - 今天谁来洗碗? Hôm nay ai rửa bát?. - 妈妈叫我去洗碗。 Mẹ bảo tôi đi rửa bát.. - 他不喜欢洗碗。 Anh ấy không thích rửa bát.
洗碗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rửa bát; rửa chén
清洁碗
- 今天 谁 来 洗碗 ?
- Hôm nay ai rửa bát?
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗碗
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 你 去 洗碗 吧 !
- Cậu đi rửa bát đi!
- 刷洗 锅碗
- cọ rửa bát chén.
- 妈妈 洗 的 碗 特别 干净
- Bát đĩa mẹ tôi rửa rất sạch sẽ.
- 他 不 喜欢 洗碗
- Anh ấy không thích rửa bát.
- 她 卷起 袖子 去 洗碗
- Cô ấy xắn tay áo lên và đi rửa bát.
- 洗完 碗 再 休息 一会儿
- Rửa xong bát sẽ nghỉ một chút.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洗›
碗›