Đọc nhanh: 罗素 (la tố). Ý nghĩa là: Bertrand Arthur William, Bá tước Russell thứ 3 (1872-1970), nhà logic học, triết gia duy lý và người theo chủ nghĩa hòa bình người Anh, Russell (tên). Ví dụ : - 不该让罗素来演吧 Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
罗素 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bertrand Arthur William, Bá tước Russell thứ 3 (1872-1970), nhà logic học, triết gia duy lý và người theo chủ nghĩa hòa bình người Anh
Bertrand Arthur William, 3rd Earl Russell (1872-1970), British logician, rationalist philosopher and pacifist
✪ 2. Russell (tên)
Russell (name)
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗素
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 他 叫 罗素 · 史密斯
- Tên anh ấy là Russell Smith.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他们 在 罗 英雄
- Họ đang chiêu mộ anh hùng.
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 罗望 子树 的 果实 维生素 B 和 钙 的 含量 很 高
- Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
罗›