Đọc nhanh: 绒毛 (nhung mao). Ý nghĩa là: lông tơ; lông măng, tuyết; lông trên tấm vải nhung (nhung, thảm, hàng len dệt). Ví dụ : - 海狸的皮绒毛丰厚。 lông da hải li rất dày.
绒毛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lông tơ; lông măng
人或动物身体表面和某些器官内壁长的短而柔软的毛
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
✪ 2. tuyết; lông trên tấm vải nhung (nhung, thảm, hàng len dệt)
织物上连成一片纤细而柔软的短毛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绒毛
- 我 已经 有个 又 黏人 又 毛绒绒
- Tôi đã có một cái gì đó cần thiết và mềm mại
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
绒›