Đọc nhanh: 细部 (tế bộ). Ý nghĩa là: phần trích phóng to; chi tiết bức vẽ (một bản vẽ hoặc bức tranh).
细部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần trích phóng to; chi tiết bức vẽ (một bản vẽ hoặc bức tranh)
制图或复制图画时用较大的比例另外画出或印出的部分,如建筑图上的榫卯,人物画上的面部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细部
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 这部 乘 记录 很 详细
- Cuốn sách này ghi chép rất chi tiết.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 公司 内部 有 详细 的 考勤 条例
- Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
- 她 做 了 吸脂 手术 , 腰部 变得 更加 纤细
- Cô ấy đã thực hiện phẫu thuật hút mỡ, eo của cô ấy trở nên thon gọn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›
部›