Đọc nhanh: 绅 (thân). Ý nghĩa là: thân sĩ, đai áo (quan lại và trí thức thời xưa). Ví dụ : - 那绅温文尔雅。 Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.. - 绅士总是很礼貌。 Các thân sĩ luôn rất lịch sự.. - 此绅材质很特别。 Chất liệu của đai áo này rất đặc biệt.
绅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân sĩ
绅士
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 绅士 总是 很 礼貌
- Các thân sĩ luôn rất lịch sự.
✪ 2. đai áo (quan lại và trí thức thời xưa)
古代士大夫束在腰间的大带子
- 此绅 材质 很 特别
- Chất liệu của đai áo này rất đặc biệt.
- 古绅 风格 很 独特
- Phong cách của đai áo cổ rất độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绅
- 土豪劣绅
- bọn thổ hào thân sĩ độc ác.
- 土豪劣绅
- thân sĩ thân hào; thân sĩ thổ hào.
- 他 很 有 绅士风度
- Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.
- 他 是 绅士 还是 跟踪 狂 ?
- Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?
- 他 是 个 真正 的 绅士
- Anh ấy là một quý ông đích thực.
- 古绅 风格 很 独特
- Phong cách của đai áo cổ rất độc đáo.
- 他 这样 对待 你 总算 绅士 了
- Anh ấy đối xử với bạn như thế cũng ga lăng rồi.
- 他 对 每个 女人 都 很 绅士
- Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绅›