缆线 lǎn xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【lãm tuyến】

Đọc nhanh: 缆线 (lãm tuyến). Ý nghĩa là: cáp. Ví dụ : - 是这是我们的缆线 Vâng, đây là cáp của chúng tôi.

Ý Nghĩa của "缆线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缆线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cáp

cable

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zhè shì 我们 wǒmen de 缆线 lǎnxiàn

    - Vâng, đây là cáp của chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缆线

  • volume volume

    - měi 英尺 yīngchǐ 线缆 xiànlǎn 必须 bìxū 安装 ānzhuāng 一个 yígè

    - Một kẹp cho mỗi một chân dây.

  • volume volume

    - 一线 yīxiàn 阳光 yángguāng

    - một tia nắng mặt trời

  • volume volume

    - 东方 dōngfāng 一线 yīxiàn 鱼白 yúbái 黎明 límíng 已经 yǐjīng 到来 dàolái

    - Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.

  • volume volume

    - 防止 fángzhǐ 火灾 huǒzāi 家庭 jiātíng 必须 bìxū 定期检查 dìngqījiǎnchá 电线电缆 diànxiàndiànlǎn

    - Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • volume volume

    - zhè tiáo 缆车 lǎnchē 线路 xiànlù 很长 hěnzhǎng

    - Tuyến cáp treo này rất dài.

  • volume volume

    - shì zhè shì 我们 wǒmen de 缆线 lǎnxiàn

    - Vâng, đây là cáp của chúng tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 认为 rènwéi nín de 一位 yīwèi 雇员 gùyuán 利用 lìyòng 你们 nǐmen de 缆线 lǎnxiàn

    - Chúng tôi nghĩ rằng đó là một nhân viên sử dụng cáp của bạn như một mưu mẹo

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Lǎn , Làn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:フフ一丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMLIU (女一中戈山)
    • Bảng mã:U+7F06
    • Tần suất sử dụng:Cao