Đọc nhanh: 纸伞 (chỉ tán). Ý nghĩa là: dù giấy.
纸伞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸伞
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 五令 白报纸
- Năm thếp giấy báo trắng.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
纸›