Đọc nhanh: 纳皮尔 (nạp bì nhĩ). Ý nghĩa là: John Napier (1550-1617), nhà toán học người Scotland, người phát minh ra logarit, Napier (tên), Napier, thành phố ở New Zealand.
纳皮尔 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. John Napier (1550-1617), nhà toán học người Scotland, người phát minh ra logarit
John Napier (1550-1617), Scottish mathematician, inventor of logarithms
✪ 2. Napier (tên)
Napier (name)
✪ 3. Napier, thành phố ở New Zealand
Napier, city in New Zealand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳皮尔
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 我 以为 他 和 皮尔森
- Tôi cho rằng anh ấy và Pearson
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尔›
皮›
纳›