Đọc nhanh: 纱 (sa). Ý nghĩa là: sợi; sợi bông, vải mỏng; vải gạc; sa, lưới thép mỏng. Ví dụ : - 工厂里有许多纱等待加工。 Trong nhà máy có rất nhiều sợi bông chờ được gia công.. - 这种纱很适合用来织布。 Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.. - 她穿着一件白色的纱衣。 Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
纱 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sợi; sợi bông
棉花、麻等纺成的较松的细丝,可以捻成线或织成布
- 工厂 里 有 许多 纱 等待 加工
- Trong nhà máy có rất nhiều sợi bông chờ được gia công.
- 这种 纱 很 适合 用来 织布
- Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.
✪ 2. vải mỏng; vải gạc; sa
用纱织成的经纬线很稀的织品
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 窗户 上 挂 着 一层 纱帘
- Trên cửa sổ treo một lớp rèm vải voan.
✪ 3. lưới thép mỏng
像窗纱一样的制品
- 他们 用 铁纱 做 栅栏
- Họ dùng lưới sắt để làm hàng rào.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
✪ 4. sa (loại tên hàng dệt)
某些纺织品的类名
- 那种 纱 的 花纹 特别 精美
- Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.
- 她 喜欢 买 各种 漂亮 的 纱
- Cô ấy thích mua các loại sa xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 婚纱 通常 是 白色 的
- Váy cưới thường là màu trắng.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 工人 熟练地 纺 麻纱
- Công nhân thành thạo kéo sợi gai.
- 工人 浆 好 这 批纱
- Công nhân đã hồ xong lô sợi này.
- 婚纱店 今天 有 大减价
- Cửa hàng váy cưới hôm nay có giảm giá lớn.
- 她 喜欢 简单 的 婚纱
- Cô ấy thích váy cưới đơn giản.
- 她 花 了 很多 时间 选 婚纱
- Cô ấy tốn nhiều thời gian chọn váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纱›