Đọc nhanh: 约克郡 (ước khắc quận). Ý nghĩa là: Yorkshire (vùng tiếng Anh). Ví dụ : - 你都不喜欢吃约克郡布丁 Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
✪ 1. Yorkshire (vùng tiếng Anh)
Yorkshire (English region)
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约克郡
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 只是 我们 的 客人 都 来自 布朗 克斯 纽约 北部 区
- Chỉ là khách của chúng ta đang đến từ Bronx.
- 约克 街 昨晚 就 被 封锁 了
- Phố York đã đóng cửa từ đêm qua.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
- 苹果 约 五百 克重
- Quả táo nặng khoảng năm trăm gam.
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
约›
郡›