Đọc nhanh: 红豆 (hồng đậu). Ý nghĩa là: đậu đỏ; cây đậu đỏ, hạt đậu đỏ; hạt tương tư.
红豆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đậu đỏ; cây đậu đỏ
红豆树,乔木,羽状复叶,小叶长椭圆形,圆锥花序,花白色,荚果扁平,种子鲜红色产在亚热带地方
✪ 2. hạt đậu đỏ; hạt tương tư
这种植物的种子古代文学作品中常用来象征相思也叫相思子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红豆
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
- 红豆杉 原生质 体制 备 和 培养 研究
- Nghiên cứu về chuẩn bị và nuôi cấy Thông đỏ Trung Quốc
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
豆›