Đọc nhanh: 精选 (tinh tuyến). Ý nghĩa là: Tuyển khoáng, lựa chọn kĩ càng, tuyển chọn.
精选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuyển khoáng, lựa chọn kĩ càng, tuyển chọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精选
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 要 知道 参赛 的 精英 选手
- Hãy nhớ rằng những vận động viên ưu tú trong cuộc đua này
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
- 她 选 了 一些 精美 的 女 装饰品 来 搭配 晚礼服
- Cô ấy chọn một số món trang sức nữ tinh xảo để phối với váy dạ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
精›
选›