Đọc nhanh: 粪青 (phân thanh). Ý nghĩa là: xem thêm 憤青 | 愤青, tuổi trẻ chết tiệt, được sử dụng để châm biếm chống lại 憤青 | 愤青 có cùng âm.
粪青 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xem thêm 憤青 | 愤青
see also 憤青|愤青
✪ 2. tuổi trẻ chết tiệt
shit youth
✪ 3. được sử dụng để châm biếm chống lại 憤青 | 愤青 có cùng âm
used satirically against 憤青|愤青 which shares the same sound
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粪青
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粪›
青›