Đọc nhanh: 篆书 (triện thư). Ý nghĩa là: chữ triện; kiểu chữ triện; triện thư; triện.
篆书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ triện; kiểu chữ triện; triện thư; triện
汉字字体,秦朝整理字体后规定的写法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篆书
- 篆书
- kiểu chữ triện
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 楷书 和 篆书 的 写法 不同
- Cách viết của chữ Khải và chữ Triện không giống nhau.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
篆›