Đọc nhanh: 管理机构 (quản lí cơ cấu). Ý nghĩa là: cơ quan quản trị.
管理机构 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan quản trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理机构
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
构›
理›
管›