Đọc nhanh: 管夹 (quản giáp). Ý nghĩa là: Cô nhê ôm.
管夹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cô nhê ôm
装地导轨上 ,导轨可焊在基础上,或用螺钉固定,随后将导轨螺母推入轨内,并转 90 度,将下半个管夹身嵌入螺母,放上需固定的管子,再放上上半个管管夹身和盖板,用螺钉固定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管夹
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
管›