Đọc nhanh: 符记环 (phù ký hoàn). Ý nghĩa là: vòng mã thông báo (điện toán).
符记环 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng mã thông báo (điện toán)
token ring (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 符记环
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 爸爸 环保 的 日记 很 认真
- Nhật ký về môi trường của bố rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
符›
记›