竹蜻蜓 zhú qīngtíng
volume volume

Từ hán việt: 【trúc tinh đình】

Đọc nhanh: 竹蜻蜓 (trúc tinh đình). Ý nghĩa là: Chong chóng tre. Ví dụ : - 小明一边兴高采烈的唱着儿歌一边拨弄着手中爱不释手的竹蜻蜓! Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

Ý Nghĩa của "竹蜻蜓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竹蜻蜓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chong chóng tre

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹蜻蜓

  • volume volume

    - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • volume volume

    - 蜻蜓 qīngtíng 捕食 bǔshí wén yíng děng 害虫 hàichóng

    - chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...

  • volume volume

    - 点水 diǎnshuǐ 蜻蜓 qīngtíng 款款 kuǎnkuǎn fēi

    - Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì 排好 páihǎo le 竹排 zhúpái

    - Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.

  • volume volume

    - 蜻蜓点水 qīngtíngdiǎnshuǐ

    - chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước

  • volume volume

    - 功垂 gōngchuí 竹帛 zhúbó

    - công lao mãi ghi vào sử xanh.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 山上 shānshàng cǎi 竹笋 zhúsǔn

    - Nông dân hái măng tre trên núi.

  • volume volume

    - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn , Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINKG (中戈弓大土)
    • Bảng mã:U+8713
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh , Tinh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIQMB (中戈手一月)
    • Bảng mã:U+873B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình