Đọc nhanh: 章士钊 (chương sĩ chiêu). Ý nghĩa là: Zhang Shizhao (1881-1973), nhà báo cách mạng ở Thượng Hải, sau đó là nhà văn thành lập.
章士钊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zhang Shizhao (1881-1973), nhà báo cách mạng ở Thượng Hải, sau đó là nhà văn thành lập
Zhang Shizhao (1881-1973), revolutionary journalist in Shanghai, then established writer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章士钊
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
章›
钊›