zhāo
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu】

Đọc nhanh: (chiêu). Ý nghĩa là: Chiêu; động viên; khuyến khích (thường dùng làm tên người); cô chiêu. Ví dụ : - 面对敌人的绞架李大钊大义凛然毫无惧色。 Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chiêu; động viên; khuyến khích (thường dùng làm tên người); cô chiêu

勉励多用于人名

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XCLN (重金中弓)
    • Bảng mã:U+948A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình