Đọc nhanh: 钊 (chiêu). Ý nghĩa là: Chiêu; động viên; khuyến khích (thường dùng làm tên người); cô chiêu. Ví dụ : - 面对敌人的绞架,李大钊大义凛然,毫无惧色。 Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
钊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiêu; động viên; khuyến khích (thường dùng làm tên người); cô chiêu
勉励多用于人名
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钊
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
钊›