Đọc nhanh: 李大钊 (lí đại chiêu). Ý nghĩa là: Li Dazhao (1889-1927), người theo chủ nghĩa Marx người Trung Quốc đầu tiên và là thành viên sáng lập của đảng cộng sản. Ví dụ : - 面对敌人的绞架,李大钊大义凛然,毫无惧色。 Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
李大钊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Dazhao (1889-1927), người theo chủ nghĩa Marx người Trung Quốc đầu tiên và là thành viên sáng lập của đảng cộng sản
Li Dazhao (1889-1927), early Chinese Marxist and founding member of the communist party
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李大钊
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 李 大嫂 急 着 要 出门 , 无心 跟 他 拉扯
- chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.
- 李小龙 是 一位 功夫 大师
- Lý Tiểu Long là bậc thầy kung fu.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
李›
钊›