Đọc nhanh: 立体摄像机 (lập thể nhiếp tượng cơ). Ý nghĩa là: Máy ảnh 3D, máy ảnh lập thể.
立体摄像机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy ảnh 3D
3D camera
✪ 2. máy ảnh lập thể
stereoscopic camera
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立体摄像机
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 你 的 腿 越来越 像 《 独立宣言 》 了
- Điều đó bắt đầu giống như Tuyên ngôn Độc lập.
- 他 的 摄像机 坏 了
- Máy quay phim của tôi hỏng rồi.
- 我爸 没有 摄像机
- Bố tôi không có máy quay phim.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
像›
摄›
机›
立›