Đọc nhanh: 摄像机出租 (nhiếp tượng cơ xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê máy quay video xách tay có bộ phận ghi hình.
摄像机出租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho thuê máy quay video xách tay có bộ phận ghi hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄像机出租
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 因为 街 对面 提款机 的 摄像头
- Bởi vì một cây ATM bên kia đường
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 她 是 一名 出租车 司机
- Cô ấy là một tài xế taxi.
- 他 的 摄像机 坏 了
- Máy quay phim của tôi hỏng rồi.
- 我爸 没有 摄像机
- Bố tôi không có máy quay phim.
- 我们 在 机场 租车 方便 出行
- Chúng tôi thuê xe ở sân bay để tiện đi lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
出›
摄›
机›
租›