Đọc nhanh: 窜避 (thoán tị). Ý nghĩa là: chui lủi.
窜避 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chui lủi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜避
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 他们 在 树林 里 流窜
- Họ chạy trốn trong rừng.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 隐避 在外
- ẩn núp bên ngoài.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窜›
避›