Đọc nhanh: 稳度 (ổn độ). Ý nghĩa là: Mức vững vàng của vật (Stabilité); độ vững bền.
稳度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mức vững vàng của vật (Stabilité); độ vững bền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 在 400 米 赛跑 的 比赛 中 , 他 保持 了 稳定 的 速度
- Trong cuộc thi chạy 400 mét, anh ấy duy trì tốc độ ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
稳›