jiē
volume volume

Từ hán việt: 【kiết】

Đọc nhanh: (kiết). Ý nghĩa là: rơm; rạ; cành; thân cây. Ví dụ : - 麦秸。 rơm lúa mạch.. - 秫秸。 rơm cao lương.. - 豆秸。 cành đậu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rơm; rạ; cành; thân cây

农作物脱粒后剩下的茎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 麦秸 màijiē

    - rơm lúa mạch.

  • volume volume

    - 秫秸 shújiē

    - rơm cao lương.

  • volume volume

    - 豆秸 dòují

    - cành đậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 秫秸 shújiē 把子 bàzi

    - bó gốc cao lương

  • volume volume

    - 豆秸 dòují

    - cành đậu.

  • volume volume

    - 麦秸 màijiē

    - rơm lúa mạch.

  • volume volume

    - 场上 chǎngshàng de rén zài duī 麦秸 màijiē

    - trên cánh đồng mọi người đang đánh đống rạ lúa mì.

  • volume volume

    - 秫秸 shújiē

    - rơm cao lương.

  • volume volume

    - 秫秸 shújiē ráng

    - ruột cao lương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiē
    • Âm hán việt: Kiết
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDGR (竹木土口)
    • Bảng mã:U+79F8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình