Đọc nhanh: 积肥 (tí phì). Ý nghĩa là: trữ phân bón; tích phân; ủ phân. Ví dụ : - 积肥是农业生产中的经常工作。 ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.. - 老大爷指点我怎样积肥选种。 cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.
积肥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trữ phân bón; tích phân; ủ phân
积攒肥料
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
- 老大爷 指点 我 怎样 积肥 选种
- cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积肥
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 积攒 肥料
- tích góp phân bón từng tí một.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
- 老大爷 指点 我 怎样 积肥 选种
- cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
肥›