Đọc nhanh: 积怨 (tí oán). Ý nghĩa là: oán hận chất chứa; oán hận kéo dài.
积怨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oán hận chất chứa; oán hận kéo dài
宿怨;积久的怨恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积怨
- 哀怨 郁积
- ai oán dồn nén
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怨›
积›