Đọc nhanh: 积愿 (tí nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng xưa nay; nguyện vọng ôm ấp.
积愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện vọng xưa nay; nguyện vọng ôm ấp
长久的愿望;夙愿 (实现积愿)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积愿
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
积›