Đọc nhanh: 秦陵 (tần lăng). Ý nghĩa là: lăng mộ của Hoàng đế đầu tiên tại núi Li 驪山 | 骊山 gần Tây An (đang chờ khai quật).
✪ 1. lăng mộ của Hoàng đế đầu tiên tại núi Li 驪山 | 骊山 gần Tây An (đang chờ khai quật)
the tomb of the First Emperor at Mt Li 驪山|骊山 [Li2 shān] near Xi'an (awaits excavation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦陵
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 国势 陵夷
- vận nước đang đi xuống.
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 我们 在 丘陵 上 野餐
- Chúng tôi picnic trên đồi.
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
- 我们 参观 了 古代 的 陵墓
- Chúng tôi đã thăm quan lăng mộ cổ đại.
- 我们 在 陵 上 建 了 小屋
- Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秦›
陵›