Đọc nhanh: 秦汉 (tần hán). Ý nghĩa là: triều đại Tần (221-207 TCN) và Hán (206 TCN-220 SCN).
秦汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều đại Tần (221-207 TCN) và Hán (206 TCN-220 SCN)
the Qin (221-207 BC) and Han (206 BC-220 AD) dynasties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦汉
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 今年 我要 试试 考 汉语 水平 考试
- Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 饣 是 常见 汉字 部首
- Bộ thực là một bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
秦›