Đọc nhanh: 秋分 (thu phân). Ý nghĩa là: tiết thu phân (ngày 22, 23, 24 tháng 9).
✪ 1. tiết thu phân (ngày 22, 23, 24 tháng 9)
二十四节气之一,在9月22,23或24日这一天南北半球昼夜都一样长参看〖节气〗、〖二十四节气〗; 二十四节气之一当国历九月二十三日或二十四日, 这天太阳几乎位在赤道的正上方, 昼夜的时间相等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋分
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 月 到 中秋 分外 明
- trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
秋›