Đọc nhanh: 祭孔 (tế khổng). Ý nghĩa là: cúng tế cho Khổng Tử.
祭孔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúng tế cho Khổng Tử
to offer sacrifices to Confucius
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭孔
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他 的 面孔 很 熟悉
- Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.
- 他 的 面孔 看起来 很 疲惫
- Nét mặt anh ấy trông rất mệt mỏi.
- 他宗 孔子 的 学说
- Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
祭›