Đọc nhanh: 神雕侠侣 (thần điêu hiệp lữ). Ý nghĩa là: The Return of the Condor Heroes (phim truyền hình võ hiệp cổ điển năm 1998 và 2006 dựa trên tiểu thuyết của Jinyong 金庸).
神雕侠侣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. The Return of the Condor Heroes (phim truyền hình võ hiệp cổ điển năm 1998 và 2006 dựa trên tiểu thuyết của Jinyong 金庸)
The Return of the Condor Heroes (classic wuxia martial arts TV films of 1998 and 2006 based on novel by Jinyong 金庸)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神雕侠侣
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›
侣›
神›
雕›